● “Thiện” là các đức tính tốt; có 11 tâm sở : tín (tin tưởng), tàm (tự biết xấu hổ với lầm lỗi của mình), quí (biết tự thẹn khi thấy mình không trong sạch, không tốt như người), vô tham (gặp thuận cảnh không sinh lòng tham trước), vô sân (gặp nghịch cảnh không sinh lòng oán giận), vô si (sáng suốt, thấy biết đúng với sự thật), cần (siêng năng tu tập thiện nghiệp), khinh an (thư thái, nhẹ nhàng), bất phóng dật (không buông lung theo dục vọng), hành xả (tâm niệm bình đẳng, không vướng mắc, không chấp trước, không so đo phân biệt), bất hại (không có ý làm thương hại người khác).
Thiện
Bộ từ điển: Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội

Tuệ Trung Thượng Sĩ Ngữ Lục Giảng Giải - HT Thanh Từ
Công Đức Niệm Phật - HT Tịnh Không
Kinh Pháp Hoa - Phẩm Phổ Môn Lược Giảng - HT Tuyên Hóa
Sáu Cửa Vào Động Thiếu Thất - Trúc Thiên Dịch
Chư Kinh Tập Yếu - HT Duy Lực Dịch