● 安立, tức là bày đặt các nghĩa sai biệt, cũng tức là dùng lời nói, danh tướng để phân biệt các sự vật khác nhau. Trái lại thì là phi an lập 非安立. Phi an lập là vượt lên trên sự sai biệt tương đối, không dùng lời nói và danh tướng để bày tỏ. Duy thức nhị thập luận thuật ký 唯識二十論述記, quyển thượng, có nêu lên 4 nghĩa an lập, tức là:
An Lập
Bộ từ điển: Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội