Tà Kiến

● Micchaditthi (P) Idée (croyance) (F). Ý kiến tà vạy. Điều thứ ba trong Ngũ Kiến. Điều thứ tám trong Thập Sử, điều thứ mười trong Thập Ác. Ấy là ý kiến tà vạy chẳng hiểu đạo lý, nhơn quả. Lại chỉ vào những kẻ trái chánh lý mà gọi là tà kiến, cũng gọi là si. Còn tà đạo là Hétérodoxie, Hérésie (F).

● Lý thuyết các học phái ngoại đạo.Đạo lý thi hành không chơn chánh, pháp giáo thi hành một cách phi lý, sự tu hành không đúng chánh pháp. Đồng nghĩa: tà giáo, tà đạo, dị giáo, dị đoan, tà quán.

.

This entry was posted in . Bookmark the permalink.