Tụ Lạc

● Skt. Grama, Pali. Gªma, Hán việt: Thôn lạc, tụ lạc, phiên âm: Già-lạt-ma. Nghĩa là thôn xóm, làng nhỏ, vùng quê, chỉ chung tất cả khu vực nhà dân cư. Khu vực đó có thể được bao quanh bởi tường xây, lũy tre, hoặc cắm cây làm hàng rào, hoặc được bao quanh bởi sông ngòi các thứ. Nhiều nhà họp lại thành một tụ lạc. Một ngôi nhà biệt lập cũng gọi là tụ lạc.

This entry was posted in . Bookmark the permalink.