I) Ngưu Đầu Tông – Từ TS Ngưu Đầu Pháp Dung (594 – 657)
II) Phái Bắc Tông – Từ TS Ngọc Tuyền Thần Tú (606 – 706)
III) Phái Nam Tông – Từ Tôn Giả Huệ Năng (638 – 713)
1 – Tông Hà Trạch – TS Hà Trạch Thần Hội (686 – 760)
2 – Tông Hồng Châu – TS Mã Tổ Đạo Nhất (709 – 788)
– Tông Quy Ngưỡng – Từ TS Quy Sơn Linh Hựu (771 – 853) và TS Ngưỡng Sơn Huệ Tịch (807 – 883)
– Tông Lâm Tế – Từ TS Lâm Tế Nghĩa Huyền (787 – 867)
– Dòng Dương Kỳ – Từ TS Dương Kỳ Phương Hội (922 – 1054)
– Dòng Hoàng Long – TS Hoàng Phong Huệ Nam (1022 – 1069)
3 – Tông Thạch Đầu – TS Thạch Đầu Hy Thiên (709 – 788)
– Tông Tào Động – Từ TS Tào Sơn Bản Tịch (840 – 901) và TS Động Sơn Lương Giới (807 – 869)
– Tông Vân Môn – Từ TS Văn Yển (864 – 949)
– Tông Pháp Nhãn – Từ TS Pháp Nhãn Văn Ích (885 – 958)