● (Bồ Tát Ma-ha-tát). Tiếng Phạn là Bodhisattva-Māhasattva, viết đủ là Bồ-đề-tát-đỏa Ma-ha-tát-đỏa. Trong đó, chữ Bồ-đề Hán dịch là đạo, giác, nghĩa là tánh sáng suốt của Phật; chữ tát-đỏa Hán dịch là chúng sanh, hữu tình. Bồ Tát hay Bồ-đề-tát-đỏa là chúng sanh đã được giác ngộ; chữ ma-ha Hán dịch là đại, nghĩa là lớn, ma-ha-tát là tiếng dùng thêm để tôn xưng, nên Bồ Tát Ma-ha-tát có nghĩa chung là Đại Bồ Tát, là bậc có đại nguyện đem lòng từ cứu giúp chúng sanh được an vui, đem lòng bi mà cứu vớt cho chúng sanh khỏi sự khổ não.
Đại Bồ Tát
Bộ từ điển: Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội