AJAX progress indicator
Tìm: xóa tìm lại
  • Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Xúc Trần
    ● 觸塵 e: defiling object of touch
  • Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Xưng Cúng Dường
    ● Bực đầy đủ phước huệ, dứt hết mê lầm tội lỗi, xa khỏi tất cả khổ lụy, đáng thọ sự cúng dường của tất cả phàm thánh. 
  • Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Xưng Niệm
    ● Xưng là đọc ra tiếng tức niệm danh hiệu Phật ra tiếng, còn niệm là trong tâm thầm nghĩ. Như vậy xưng niệm hợp thành một chính là tâm và miệng đã hợp thành một. Niệm niệm chẳng rời Phật nên mới được phước vô lượng, diệt tội vô lượng.
  • Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Xương Bồ
    ● (Sweet Flag, có tên khoa học là Acorus Calamus) là một loài cỏ mọc trong nước, lá hẹp và dài, có mùi thơm, thường nở hoa màu vàng vào giữa Hạ. Do có mùi thơm dễ chịu, nó thường được dùng làm hương liệu và chữa nhiều bệnh tật. Đạo giáo gán cho Xương Bồ rất nhiều công năng nên trong tết Đoan(...)
  • Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Xương Đòn Gánh
    ● (Clavicle, tỏa cốt, tỏa tử cốt) là một miếng xương nằm ngang nối xương ức với xương bả vai.
  • Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Xương Môn
    ● Là tên một cửa thành của cố đô Cô Tô nước Ngô (nay thuộc Tô Châu).
  • Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Xuy Vạn Lão Nhân
    ● Thích Quảng Chân (1582-1639), pháp hiệu Tụ Vân, người xứ Tứ Xuyên, đắc pháp nơi Thụy Trì Nguyệt hòa thượng, thuộc pháp hệ đời thứ hai mươi tám của ngài Nam Nhạc. Thiên Khải là một niên hiệu của Minh Hy Tông kéo dài từ năm 1621 đến năm 1627.
  • Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Xuyên Sơn
    ● (gọi đủ là Xuyên Sơn Giáp) thường được biết dưới tên Trút (Pangolin) hay Tê Tê, là một loại thú ăn kiến, thân dài, đuôi dài, mũi nhọn dài, toàn thân phủ đầy những tấm vảy cứng trông như bộ giáp, thường thấy ở Á Châu. Theo Wikipedia, cái tên Pangolin xuất phát từ chữ Pengguling (vật cuộn(...)
  • Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội
    ● (綺) vốn có nghĩa là những sợi tơ lụa nhiều màu đan xen chằng chịt, ngoắt ngoéo, tạo thành vẻ rực rỡ, bóng bảy.
  • Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Y Ba-lợi-ca-la 
    ● 波利迦羅衣, Skt=Pāli. parikara, giây đai, giây nịt, để buộc y phục.

Tìm: