● Danh từ Hán Việt dịch âm chữ Neranjarà (Ba Lị), Nairanjanà (Phạn) hay Nirenzenga (Nhật). Tên một con sông vào thời đức Phật còn tại thế, ngày nay dân chúng Ấn Ðộ gọi là sông Phalgu hay Lilajana với nước trong xanh, sạch và mát. Dòng sông phát xuất từ vùng gần Simeria, trong quận Hazaribagh, miền trung tiẻu bang Bihar, vùng đông bắc Ấn Ðộ. Sa Môn Tất Ðạt Ða (Siddhàrtha) đã viếng thăm và tắm ở sông này sau khi Ngài từ bỏ lối tu ép xác khổ hạnh. Cạnh bờ sông có khu rừng Sa-La, nơi đây đức Phật đã nghỉ ngơi vào buổi chiều ngay trước đêm Ngài thành Ðạo sau 49 ngày ngồi thiền định dưới cội Bồ Ðề tại làng Phật Ðà Ca Da (Buddha Gaya) nằm cách xa một khoảng ngắn về hướng tây con sông này.
Ni Liên Thuyền
Bộ từ điển: Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội

Kinh Pháp Hoa - Phẩm Phổ Môn Lược Giảng - HT Tuyên Hóa
Phật Tổ Ngũ Kinh - HT Hoàn Quan Dịch
Kinh Diệu Pháp Liên Hoa Giảng Giải - HT Thanh Từ
Sáu Cửa Vào Động Thiếu Thất - Trúc Thiên Dịch