Tìm:
xóa tìm lại
- Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Cao Đình● Chỗ tiễn biệt.
- Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Cao Đường● Tiếng gọi tỏ vẻ tôn trọng mẹ của người khác.
- Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Cấp Cô Độc● 給孤獨 Benefactor of Orphans and the Solitary. Có nghĩa là nuôi dưỡng, châu cấp kẻ trẻ mồ côi và không con, không nơi nương tựa). Anāthapindada là tiếng Bắc Phạn (Sankrit), thông thường, tên ông thường được các sách vở ghi theo tiếng Nam Phạn (Pali) là Anathapindika. Đôi khi kinh sách Hán(...)
- Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Cấp Gián● Là danh xưng gọi chung hai chức vụ Cấp Sự Trung và Gián Nghị Đại Phu.
- Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Cáp Nhi● Là bồ câu.
- Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Cáp Nhĩ Tân● (Harbin) là thành phố đóng vai trò tỉnh lỵ của tỉnh Hắc Long Giang, tỉnh cực Bắc của Trung Quốc (Vùng Mãn Châu khi xưa nay được chia thành ba tỉnh Cát Lâm, Liêu Ninh và Hắc Long Giang), được coi là trung tâm văn hóa, kinh tế, và giao thông của vùng Đông Bắc Trung Hoa. Thành phố này nằm ở(...)
- Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Cấp Sự Trung● Là một chức quan đã có từ thời Tần, nhưng chỉ là một chức kèm thêm của các chức Đại Phu, Bác Sĩ, Nghị Lang v.v... với nhiệm vụ làm cận thần cố vấn cho vua trong những trường hợp đặc biệt. Đến đời Tấn, chức vụ này mới trở thành một chức quan độc lập. Thời Tùy gọi là Cấp Sự Lang, từ đời Đường(...)
- Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Cấp Thí Y● Pali. Accekacìvara, là y được cúng trong lúc khẩn cấp.
- Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Cát Căn● Củ sắn dây, thường cho là mát, có tính chất giải nhiệt, nên ta thường uống bột sắn dây trong mùa Hạ.
- Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Cát Cánh● (Balloon Flower - Platycodon grandiflorus) là một loại thân thực vật, hoa màu từ tím đậm đến nhạt, hình như hoa loa kèn, có năm cánh, ta thường gọi là Hoa Chuông Tím, thân có chất nhựa thơm dịu.
Tìm:
xóa tìm lại
- Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Cao Đình● Chỗ tiễn biệt.
- Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Cao Đường● Tiếng gọi tỏ vẻ tôn trọng mẹ của người khác.
- Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Cấp Cô Độc● 給孤獨 Benefactor of Orphans and the Solitary. Có nghĩa là nuôi dưỡng, châu cấp kẻ trẻ mồ côi và không con, không nơi nương tựa). Anāthapindada là tiếng Bắc Phạn (Sankrit), thông thường, tên ông thường được các sách vở ghi theo tiếng Nam Phạn (Pali) là Anathapindika. Đôi khi kinh sách Hán(...)
- Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Cấp Gián● Là danh xưng gọi chung hai chức vụ Cấp Sự Trung và Gián Nghị Đại Phu.
- Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Cáp Nhi● Là bồ câu.
- Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Cáp Nhĩ Tân● (Harbin) là thành phố đóng vai trò tỉnh lỵ của tỉnh Hắc Long Giang, tỉnh cực Bắc của Trung Quốc (Vùng Mãn Châu khi xưa nay được chia thành ba tỉnh Cát Lâm, Liêu Ninh và Hắc Long Giang), được coi là trung tâm văn hóa, kinh tế, và giao thông của vùng Đông Bắc Trung Hoa. Thành phố này nằm ở(...)
- Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Cấp Sự Trung● Là một chức quan đã có từ thời Tần, nhưng chỉ là một chức kèm thêm của các chức Đại Phu, Bác Sĩ, Nghị Lang v.v... với nhiệm vụ làm cận thần cố vấn cho vua trong những trường hợp đặc biệt. Đến đời Tấn, chức vụ này mới trở thành một chức quan độc lập. Thời Tùy gọi là Cấp Sự Lang, từ đời Đường(...)
- Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Cấp Thí Y● Pali. Accekacìvara, là y được cúng trong lúc khẩn cấp.
- Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Cát Căn● Củ sắn dây, thường cho là mát, có tính chất giải nhiệt, nên ta thường uống bột sắn dây trong mùa Hạ.
- Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Cát Cánh● (Balloon Flower - Platycodon grandiflorus) là một loại thân thực vật, hoa màu từ tím đậm đến nhạt, hình như hoa loa kèn, có năm cánh, ta thường gọi là Hoa Chuông Tím, thân có chất nhựa thơm dịu.