AJAX progress indicator
Tìm: xóa tìm lại
  • Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Sautrântrika
    ● Tăng-ka-lan-đa Tông,
  • Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Schopenhauer
    ● (1788-1860). Triết gia người Đức danh tiếng, được xem như nhà sáng lập triết học yếm thế của Tây phương, vào tiền bán thế kỷ 19
  • Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Sesshin
    ● (Tiếp tâm), chúng ta quen gọi là 'đả thất' là thời gian thực tập nghiêm ngặt, bảy hay nhiều ngày, trong Thiền Tông. Hầu hết thời gian là im lặng, và thực tập thiền toạ, thiền hành. Kỳ đả thất được kết thúc bằng buổi tham vấn với Thiền Sư (chủ trì kỳ đả thất.)
  • Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Shakespeare
    ● (1564-1617). Bi kịch gia nổi tiếng nhất của nước Anh vào cuối thế kỷ 16 và đầu thế kỷ 17
  • Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Shamatha
    ● Tĩnh lặng. “Bình thản trường cửu”. Thực hành thiền của việc làm cho tâm thức bình thản để tuần tự thanh thản, hoàn toàn thoát khỏi các nhiễu loạn của ý tưởng. 
  • Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Shantideva
    ● (Ntideva). Tịch Thiên, luận sư vĩ đại của thế kỉ 7, tác giả Nhập Bồ-đề hành luận.
  • Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Shariputra
    ● (Riputra). Xá-lợi-phất, một trong 10 vị đại đệ tử vào thời đức Phật, được Phật khen là Trí tuệ đệ nhất.
  • Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Shi-dak
    ● Vị chúa đất ; vị sở hữu một nơi chốn. Phật giáo dạy rằng mỗi nơi chốn nối kết với một chúng sanh xem như sở hữu nơi chốn đó. Những đồ cúng được dâng cúng cho vị ấy để thỉnh xin sự sử dụng tạm thời nơi chốn ấy để làm việc đạo, như nhập thất ẩn cư.
  • Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Shikantaza
    ● (只管打座).'Chỉ Quản Đả Toạ' (only focused on doing sitting), 'chỉ cần chăm sóc việc ngồi thôi', là chủ trương của Thiền Sư Đạo Nguyên (Dogen Zenji 1200-1253), người du nhập phái thiền Tào Động (Toso) từ Trung Quốc sang Nhật Bản.
  • Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Shîla
    ● Giới Hạnh, giới luật;

Tìm: