Tìm:
xóa tìm lại
- Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Sằn Ðề● Dịch âm tiếng Phạn (Ksanti); nghĩa là Nhẫn nhục.
- Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Sanantano● Có nghĩa là đời xưa. Cổ pháp (Sanantano Dhamma, hoặc Paranako Dham-ma) tức chỉ cho tất cả pháp tắc vĩnh cửu bất dịch mà chư Phật và đệ tử quá khứ đã giữ gìn và truyền dạy.
- Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Sanditthika● (sam-dittha-ika)-trực nhận, hiện thân thọ chứng (To be directly perceived, direct and immediate effect).
- Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Sangha● 僧 伽; S, P - Tăng-già: Chỉ hội đoàn của các vị Tỉ-khâu (sbhiksu), Tỉ-khâu-ni (sbhiksuni) Sa-di (ssramanera). Cộng đồng các tăng sĩ Phật giáo, chư tăng ni, đặc biệt chỉ chung tất cả những ai nương theo Giáo pháp của Đức Phật. Trong nhiều trường hợp, các cư sĩ cũng được liệt vào Tăng già. Khi(...)
- Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Sanh● Là hiện-hữu, hiện sinh, có mạng sống.
- Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Sanh Báo● Là đời sống ngay sau đời sống hiện tại.
- Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Sanh Bình Đẳng Tâm● Sanh bình đẳng tâm, trình hỷ duyệt tướng. Sanh tâm bình đẳng, hiện tướng vui vẻ
- Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Sanh Manh● Kẻ mù từ khi sanh ra. Nơi đây chỉ cho hạng phàm phu không trí huệ chơn chánh.
- Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Sanh Manh Xiển Đề● Tức nói hàng xiển-đề như người mù bẩm sanh.
- Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Sanh Tạng● Tức nơi thức ăn mới được nghiền nát, chưa được tách ra thành các dưỡng chất dưới tác dụng của các diếu tố (enzymes) tiêu hóa. Như vậy Sanh Tạng bao gồm thực quản, dạ dày. Thục tạng gồm ruột non, ruột già.

Tìm:
xóa tìm lại
- Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Sằn Ðề● Dịch âm tiếng Phạn (Ksanti); nghĩa là Nhẫn nhục.
- Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Sanantano● Có nghĩa là đời xưa. Cổ pháp (Sanantano Dhamma, hoặc Paranako Dham-ma) tức chỉ cho tất cả pháp tắc vĩnh cửu bất dịch mà chư Phật và đệ tử quá khứ đã giữ gìn và truyền dạy.
- Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Sanditthika● (sam-dittha-ika)-trực nhận, hiện thân thọ chứng (To be directly perceived, direct and immediate effect).
- Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Sangha● 僧 伽; S, P - Tăng-già: Chỉ hội đoàn của các vị Tỉ-khâu (sbhiksu), Tỉ-khâu-ni (sbhiksuni) Sa-di (ssramanera). Cộng đồng các tăng sĩ Phật giáo, chư tăng ni, đặc biệt chỉ chung tất cả những ai nương theo Giáo pháp của Đức Phật. Trong nhiều trường hợp, các cư sĩ cũng được liệt vào Tăng già. Khi(...)
- Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Sanh● Là hiện-hữu, hiện sinh, có mạng sống.
- Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Sanh Báo● Là đời sống ngay sau đời sống hiện tại.
- Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Sanh Bình Đẳng Tâm● Sanh bình đẳng tâm, trình hỷ duyệt tướng. Sanh tâm bình đẳng, hiện tướng vui vẻ
- Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Sanh Manh● Kẻ mù từ khi sanh ra. Nơi đây chỉ cho hạng phàm phu không trí huệ chơn chánh.
- Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Sanh Manh Xiển Đề● Tức nói hàng xiển-đề như người mù bẩm sanh.
- Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Sanh Tạng● Tức nơi thức ăn mới được nghiền nát, chưa được tách ra thành các dưỡng chất dưới tác dụng của các diếu tố (enzymes) tiêu hóa. Như vậy Sanh Tạng bao gồm thực quản, dạ dày. Thục tạng gồm ruột non, ruột già.