AJAX progress indicator
Tìm: xóa tìm lại
  • Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Thị Độc Học Sĩ
    ● Là chức được thiết lập vào thời Minh - Thanh, ngạch trật từ Nhất Phẩm đến Tứ Phẩm, đứng đầu viện Hàn Lâm, thường giữ nhiệm vụ tổng toản tu (Chief Editor) các công trình biên soạn sử liệu hoặc học thuật.
  • Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Thị-hiện
    ● Chư Phật, Bồ-tát ứng theo cơ-duyên mà hiện ra nhiều thân để cứu độ chúng-sinh.
  • Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Thi-La Ba-La-Mật
    ● Tức Trì giới Ba-la-mật, một trong sáu pháp ba-la-mật của hàng Bồ Tát.
  • Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Thị Ngự
    ● Tức là Thị Ngự Sứ, một chức quan đã có từ đời Tần, Hán, dưới quyền cai quản của Ngự Sử Đại Phu, chịu trách nhiệm kiểm soát lễ nghi trong triều đình. Chức vụ này bị nhà Minh bãi bỏ nên câu chuyện này chỉ có thể xảy ra chậm nhất là vào thời nhà Nguyên.
  • Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Thí Như Sư Tử Trùng
    ● Thí Như Sư Tử Trùng - Hoàn Phệ Sư Tử Nhục . Ví như con trùng trên thân sư tử cắn thịt sư tử’
  • Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Thí Tăng
    ● Các tăng sĩ muốn được thọ giới phải đậu kỳ thi sát hạch về giáo pháp, kinh nghĩa.
  • Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Thí Thống
    ● Theo Trung Y Từ Điển và Dựng Sanh Tập (của Trương Diệu Tôn), Thí Thống là một chứng bệnh đau bụng quặn lên nơi sản phụ thường vào tháng thứ tám hoặc đầu tháng thứ chín, hoặc đau liên tiếp vài ba trận, hoặc cách quãng. Nguyên nhân vẫn chưa rõ vì sao, nhưng dễ khiến cho sản phụ tưởng lầm là(...)
  • Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Thị Tịch
    ● Có nghĩa là nhập Niết Bàn (tức là chết). Các từ quy tịch, viên tịch, tịch diệt cũng đồng nghĩa. Trong sách này dùng cả những từ thông thường như“Thệ” (qua đời), “thọ chung” v.v… (không có gì phân biệt), chúng tôi cũng theo đó mà dịch bằng những từ thường dùng.
  • Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Thí Vô Nhất Sát-na
    ● Tức triển chuyển tương tục vô nhất sát-na hữu thoái hữu đoạn.Thí liên tục, không một sát-na có lúc thoái lui, có khi ngừng nghỉ.
  • Chú Thích Phật Học - Pháp Thí Hội Thí Vô Úy
    ● 施無畏 (S: abhaya-dāna), cho sự không sợ hãi

Tìm: